ưu đãi

위키낱말사전, 말과 글의 누리

베트남어[편집]

동사[편집]

  1. 우대하다, 대접하다.
  • Chính CHÚA đã phân tán chúng, Ngài không còn đoái xem chúng nữa. Họ không tôn trọng các thầy tế lễ, Cũng không ưu đãi các trưởng lão. 여호와께서 노하여 흩으시고 다시 권고치 아니하시리니 저희가 제사장들을 높이지 아니하였으며 장로들을 대접지 아니하였음이로다. (따옴예레미아 애가 4장 16절)