lên

위키낱말사전, 말과 글의 누리

베트남어[편집]

동사[편집]

  • 어원: < 몬크메르조어 *slin


IPA [len˦]
  • Nhưng có hơi nước từ dưới đất bốc lên, tưới khắp mặt đất. 안개만 땅에서 올라와 온 지면을 적셨더라.(따옴창세기 2장 6절)
  • Môi-se thưa với Đức Giê-hô-va: Dân chúng không thể lên núi Si-na-i được, vì Ngài đã cảnh cáo chúng con rằng: Hãy phân định giới hạn chung quanh núi, và biệt riêng núi ấy ra thánh. 모세가 여호와께 아뢰되 주께서 우리에게 명령하여 이르시기를 산 주위에 경계를 세워 산을 거룩하게 하라 하셨사온즉 백성이 시내 산에 오르지 못하리이다. (따옴출애굽기 19장 23절)
  • 2. ~이 되다. 체중을 달다.
  • Thật người hạ lưu chỉ là hơi thở, Người thượng lưu chỉ là ảo mộng; Đem đặt lên cân, chúng nhẹ tựa lông hồng. Tất cả đều nhẹ hơn hơi thở. 아, 슬프도다 사람은 입김이며 인생도 속임수이니 저울에 달면 그들은 입김보다 가벼우리로다. (따옴시편 62편 9절)