mời

위키낱말사전, 말과 글의 누리

베트남어[편집]

동사[편집]


IPA [mɤi˧˨]
  1. (주로 음식, 음료 등 권하거나) 청하다, 초대하다.
  • Mời em uống cà fê . 커피드세요.
  • La-ban bèn mời các người trong xóm, bày một bữa tiệc 라반이 그 고장 사람들을 다 청해 놓고, 잔치를 베풀었다. (따옴창세기 29장 22절)
  1. (정중한 권유의 뜻을 나타냄) ~ 하세요.
«mời + (2인칭 대명사) + 동사»
  • Xin mời ngồi. 앉으십시오.
  • mà thưa rằng: Hởi người đã được Ðức Giê-hô-va ban phước! Xin mời vào. Sao đứng ngoài nầy vậy? Tôi đã sửa soạn nhà và dọn-dẹp một nơi cho mấy con lạc đà rồi. 그가 말하기를 "주께 복을 받은 분이여, 들어오소서. 어찌하여 밖에 서 있나이까? 내가 방과, 낙타를 위한 처소를 준비하였나이다." 하더라. (따옴창세기 24장 31절)