đón

위키낱말사전, 말과 글의 누리

베트남어[편집]

동사[편집]


IPA [ɗɔn˦˥]
  1. 맞다, 마중하다, 받다, 쇠다.
  • Chiều nay tôi phải đi sân bay Tân Sơn Nhất đón một đoàn khách du lịch Hàn Quốc . 오늘 오후 저는 떤선녓공항에 한국의 한 여행객단체를 마중하러 나가야합니다.
  • Cả thành liền ra đón Ðức Chúa Jêsus; khi vừa thấy Ngài, thì xin Ngài đi khỏi xứ mình. 온 시내가 예수를 만나려고 나가서 보고 그 지방에서 떠나시기를 간구하더라. (따옴마태복음 8장 34절)