đông

위키낱말사전, 말과 글의 누리

베트남어[편집]

명사[편집]

  1. 동쪽.
  • Tên sông thứ ba là Hi-đê-ke, chảy về phía đông bờ cõi A-si-ri. Còn sông thứ tư là sông Ơ-phơ-rát. 세째 강의 이름은 힛데겔이라 앗수르 동편으로 흐르며 네째 강은 유브라데더라. (따옴창세기 2장 14절)
  1. 겨울.
  • Hễ đất còn, thì mùa gieo giống cùng mùa gặt hái, lạnh và nóng, mùa hạ cùng mùa đông, ngày và đêm, chẳng bao giờ tuyệt được. 땅이 있을 동안에는 심음과 거둠과 추위와 더위와 여름과 겨울과 낮과 밤이 쉬지 아니하리라. (따옴창세기 8장 22절)

형용사[편집]

  1. 붐비는, 혼잡한, 만원의
  • đông dân 인구가 많다
  • Thành nầy xưa vốn đông dân lắm, kìa nay ngồi một mình! Xưa vốn làm lớn giữa các dân, nay như đờn bà góa! Xưa vốn làm nữ chủ các quận, nay phải nộp thuế khóa! 슬프다 이 성이여 본래는 거민이 많더니 이제는 어찌 그리 적막히 앉았는고 본래는 열국 중에 크던 자가 이제는 과부 같고 본래는 열방 중에 공주 되었던 자가 이제는 조공 드리는 자가 되었도다. (따옴예레미아 애가 1장 1절)

동사[편집]

  1. 얼다.
  • Hơi thở Đức Chúa Trời tạo nên nước đá; Nước mênh mông đông cứng thành băng. 하나님의 부시는 기운에 얼음이 얼고 물의 넓이가 줄어지느니라.(따옴욥기 37장 10절)