đến

위키낱말사전, 말과 글의 누리

베트남어[편집]

동사[편집]

  1. (일정 대상이 자신이 기다리는 특정 장소로) 오다, 도착하다.
  • Xin đến đúng giờ 정시에 오십시오.
  • Em đã đến Hà Nội bao giờ ? 언제 하노이에 왔니?
  • Đến ngã tư rẽ trái. 사거리에 도착하면 죄회전합니다.
  • Vì Giăng đã đến, không ăn, không uống, người ta nói rằng: Giăng bị quỉ ám. 요한이 와서 먹지도 않고 마시지도 아니하매 저희가 말하기를 귀신이 들렸다 하더니. (따옴마태복음 11장 18절)
  1. 일어나다, 생기다, 출현하다, 발생하다, ~ 되다.
  • nhưng về cây biết điều thiện và điều ác thì chớ hề ăn đến; vì một mai ngươi ăn chắc sẽ chết. 선악을 알게하는 나무의 실과는 먹지 말라 네가 먹는 날에는 정녕 죽으리라 하시니라. (따옴창세기 2장 17절)
  • rằng: Các ngươi phải ăn năn, vì nước thiên đàng đã đến gần! 회개하라 천국이 가까왔느니라 하였으니. (따옴마태복음 3장 2절)

부사[편집]

  1. (강조, ~ 정도까지) 매우
  • Ðức Giê-hô-va phán hỏi Áp-ra-ham rằng: Cớ sao Sa-ra cười như vậy mà rằng: Có quả thật rằng tôi già đến thế nầy lại còn sanh sản chăng? 여호와께서 아브라함에게 이르시되 사라가 왜 웃으며 이르기를 내가 늙었거늘 어떻게 아들을 낳으리요 하느냐? (따옴창세기 18장 13절)
  1. (결과와 함께 사용)
  • Quan tửu chánh bèn tâu cùng Pha-ra-ôn rằng: Bây giờ, tôi nhớ đến lỗi của tôi. 술 맡은 관원장이 바로에게 말하여 이르되 내가 오늘 내 죄를 기억하나이다. (따옴창세기 41장 19절)
  • Cha thương em út tôi lắm đến đỗi hai linh hồn khắng khít nhau; nếu bây giờ, khi tôi trở về nơi kẻ tôi tớ chúa, là cha tôi, mà không có em út đó, 아비의 생명과 아이의 생명이 서로 결탁되었거늘 이제 내가 주의 종 우리 아비에게 돌아갈 때에 아이가 우리와 함께하지 아니하면, (따옴창세기 44장 30절)

전치사[편집]

  1. (언급할 행동이나 동작의 방향이나 대상, 장소를 표시) ~ 까지
  • Từ đây đến đó xa không, anh ? 여기부터 거기까지가 멀어요?
  • Vậy, Ngài đuổi loài người ra khỏi vườn, rồi đặt tại phía đông vườn Ê-đen các thần chê-ru-bin với gươm lưỡi chói lòa, để giữ con đường đi đến cây sự sống. 이같이 하나님이 그 사람을 쫓아 내시고 에덴동산 동편에 그룹들과 두루 도는 화염검을 두어 생명나무의 길을 지키게 하시니라. (따옴창세기 3장 24절)
  1. (언급할 내용의 한계, 정도를 표시) ~ 까지
  • ngươi sẽ làm đổ mồ hôi trán mới có mà ăn, cho đến ngày nào ngươi trở về đất, là nơi mà có ngươi ra; vì ngươi là bụi, ngươi sẽ trở về bụi. 네가 얼굴에 땀이 흘러야 식물을 먹고 필경은 흙으로 돌아 가리니 그 속에서 네가 취함을 입었음이라 너는 흙이니 흙으로 돌아갈 것이니라 하시니라. (따옴창세기 3장 19절)