đến
보이기
베트남어
[편집]동사
[편집]- nhưng về cây biết điều thiện và điều ác thì chớ hề ăn đến; vì một mai ngươi ăn chắc sẽ chết. 선악을 알게하는 나무의 실과는 먹지 말라 네가 먹는 날에는 정녕 죽으리라 하시니라. (따옴◄창세기 2장 17절)
- rằng: Các ngươi phải ăn năn, vì nước thiên đàng đã đến gần! 회개하라 천국이 가까왔느니라 하였으니. (따옴◄마태복음 3장 2절)
부사
[편집]- (강조, ~ 정도까지) 매우
- Ðức Giê-hô-va phán hỏi Áp-ra-ham rằng: Cớ sao Sa-ra cười như vậy mà rằng: Có quả thật rằng tôi già đến thế nầy lại còn sanh sản chăng? 여호와께서 아브라함에게 이르시되 사라가 왜 웃으며 이르기를 내가 늙었거늘 어떻게 아들을 낳으리요 하느냐? (따옴◄창세기 18장 13절)
- (결과와 함께 사용)
- Quan tửu chánh bèn tâu cùng Pha-ra-ôn rằng: Bây giờ, tôi nhớ đến lỗi của tôi. 술 맡은 관원장이 바로에게 말하여 이르되 내가 오늘 내 죄를 기억하나이다. (따옴◄창세기 41장 19절)
- Cha thương em út tôi lắm đến đỗi hai linh hồn khắng khít nhau; nếu bây giờ, khi tôi trở về nơi kẻ tôi tớ chúa, là cha tôi, mà không có em út đó, 아비의 생명과 아이의 생명이 서로 결탁되었거늘 이제 내가 주의 종 우리 아비에게 돌아갈 때에 아이가 우리와 함께하지 아니하면, (따옴◄창세기 44장 30절)
전치사
[편집]- (언급할 행동이나 동작의 방향이나 대상, 장소를 표시) ~ 까지
- (언급할 내용의 한계, 정도를 표시) ~ 까지
- ngươi sẽ làm đổ mồ hôi trán mới có mà ăn, cho đến ngày nào ngươi trở về đất, là nơi mà có ngươi ra; vì ngươi là bụi, ngươi sẽ trở về bụi. 네가 얼굴에 땀이 흘러야 식물을 먹고 필경은 흙으로 돌아 가리니 그 속에서 네가 취함을 입었음이라 너는 흙이니 흙으로 돌아갈 것이니라 하시니라. (따옴◄창세기 3장 19절)