dời

위키낱말사전, 말과 글의 누리

베트남어[편집]

동사[편집]


IPA [dɤi˧˨](표준), [zɤi˧˨](북부)
IPA [jɤi˧˨](남부)
  1. 이동하다, 옮겨지다.
  • Ngài đáp: “Vì các con ít đức tin. Ta nói rõ với các con: Nếu các con có đức tin chỉ bằng một hạt cải thì các con có thể bảo hòn núi nầy rằng: Hãy dời từ đây qua đó’ thì nó sẽ dời; và chẳng có điều gì các con không làm được!”이르시되 너희 믿음이 작은 까닭이니라 진실로 너희에게 이르노니 만일 너희에게 믿음이 겨자씨 한 알 만큼만 있어도 이 산을 명하여, 여기서 저기로 옮겨지라, 하면 옮겨질 것이요 또 너희가 못할 것이 없으리라. (따옴마태복음 17장 20절)