doanh nghiệp
베트남어[편집]
명사[편집]
- IPA [dɔaɲ˦.ŋjepˀ˧˨](표준), [zɔaɲ˦.ŋjepˀ˧˨](북부)
- IPA [jɔaŋ˦.ŋjepˀ˧˨˧](남부)
- Ông tập hợp những người thợ đó với các doanh nghiệp lại và nói: “Thưa các bạn, các bạn biết chúng ta được thịnh vượng là nhờ công việc nầy. 그가 그 직공들과 그러한 영업하는 자들을 모아 이르되 여러분도 알거니와 우리의 풍족한 생활이 이 생업에 있는데. (따옴◄사도행전 19장 25절)
동사[편집]
- 1. 영업하다.
- Có người đi tàu trên đại dương, Và làm doanh nghiệp nơi biển cả. 선척(船隻)을 바다에 띄우며 큰 물에서 영업(營業)하는 자(者)는. (따옴◄시편 107편 23절)