giám thị

위키낱말사전, 말과 글의 누리

베트남어[편집]

명사[편집]


IPA [dam˦˥.tʰiˀ˧˨]
  • 베트남 한자 (Từ Ghép : 복합어) : 監視
  • 1. 감시원. 감독자.
  • Bảo ông ta giao số tiền đó cho các giám thị lo công tác trong đền thờ CHÚA. Họ phải trả cho các nhân công lo việc sửa chữa đền thờ CHÚA. 그것을 공사하는 자들, 즉 주의 전의 공사를 감독하는 자들의 손에 넘겨주고, 또 그것을 주의 전 안의 공사를 하는 자들에게 넘겨주어 전의 훼손된 부분들을 수리하게 하되. (따옴열왕기하 22장 5절)

동사[편집]

  • Những đầy tớ phục vụ trong đền thờ cư ngụ trên đồi Ô-phên, có Xi-ha và Ghít-ba giám thị họ. 성전 종들은 오벨 언덕에서 살았습니다. 시하와 기스바가 그들을 감독했습니다. (따옴느헤미야 11장 21절)