hồi

위키낱말사전, 말과 글의 누리

베트남어[편집]

IPA [ho̤j˨˩](하노이), [hoj˨˩](호찌민)

명사[편집]

  1. , .
  • Giô-sép đã chuẩn bị sẵn xe và lên Gô-sen đón Y-sơ-ra-ên, cha mình. Vừa thấy cha, ông ôm choàng lấy cha mà khóc một hồi lâu. 요셉이 자기 병거를 갖추고 그의 아버지 이스라엘을 만나려고 고센으로 올라와서 야곱에게 모습을 나타내니 그가 야곱의 목을 안고 그의 목에 기대어 한참을 울더라. (따옴창세기 46장 29절)
  1. .
  • Ta sẽ khiến những phu tù Giu-đa và phu tù Y-sơ-ra-ên trở về; gây dựng lại chúng nó như hồi trước. 내가 유다와 이스라엘의 포로들을 돌아오게 하여 그들을 이전처럼 다시 세우고. (따옴예레미야 33장 7절)

동사[편집]

  1. (처음 상태로) 돌아가다, 돌아오다, [회복하다]].
  • Ðức Chúa Trời liền chẻ hòn đá bộng ở tại Lê-chi, có nước chảy ra; Sam-sôn uống, thì tâm thần người hồi tỉnh, và lòng mạnh mẽ lại. 하나님이 레히에서 한 우묵한 곳을 터뜨리시니 거기서 물이 솟아나오는지라 삼손이 그것을 마시고 정신이 회복되어 소생하니 그러므로 그 샘 이름을 엔학고레라 불렀으며 그 샘이 오늘까지 레히에 있더라. (따옴사사기 15장 19절)
  1. 돌아가다.
  • Gia-cốp đánh lừa La-ban, người Sy-ri, không cho ông biết ý định hồi hương của mình. (따옴창세기 31장 20절)