hiệp nghị

위키낱말사전, 말과 글의 누리

베트남어[편집]

동사[편집]

  • Sau khi hiệp nghị với các cố vấn, Phê-tu trả lời: Anh đã khiếu nại lên Sê-sa, thì anh chắc sẽ đến hầu Sê-sa. 베스도는 배석판사들과 협의한 후에 좋소. 당신이 가이사에게 상소하였으니 가이사에게로 가시오 하고 말하였다. (따옴사도행전 25장 12절)