tôn kính

위키낱말사전, 말과 글의 누리

베트남어[편집]

동사[편집]


IPA [ton kiʲŋ]
  1. 존경하다.
  • Vì Môi-se có nói: Hãy tôn kính cha mẹ ngươi; lại nói: Ai rủa sả cha mẹ, thì phải bị giết. 모세는 네 부모를 공경하라 하고 또 아비나 어미를 훼방하는 자는 반드시 죽으리라 하였거늘. (따옴마가복음 7장 10절)