tượng trưng

위키낱말사전, 말과 글의 누리

베트남어[편집]

명사[편집]


IPA [tɨɜ̰ŋ cɨŋ]
  1. 상징.
  • Luật pháp chỉ là tượng trưng những điều tốt đẹp hơn sẽ đến trong tương lai; luật pháp không phải là hình ảnh chính xác của vật thật. Những ai ở dưới luật pháp cứ phải dâng sinh tế mỗi năm, nhưng những sinh tế ấy không thể làm cho những kẻ đến gần để thờ phụng Thượng Đế trở thành toàn thiện được. 율법은 장차 오는 좋은 일의 그림자요 참형상이 아니므로 해마다 늘 드리는바 같은 제사로는 나아오는 자들을 언제든지 온전케 할 수 없느니라. (따옴히브리서 10장 1절)

형용사[편집]

  1. 상징적(인).
  • Ngươi đã đặt vật tượng trưng Sau cửa và cột cửa; Vì từ bỏ Ta, ngươi đã lột trần, Leo lên giường; làm cho giường rộng thêm. Ngươi đã tự kết ước với chúng; Yêu mến giường chúng và ngắm nhìn sự lõa lồ. 너는 문과 문설주 뒤에다 이방 사람의 상징물을 두었다. 너는 나를 버리고 옷을 벗고 누울 자리를 넓게 폈다. 그리고 네가 좋아하는 사람들에게서 화대를 받고 함께 누워 색을 즐겼다. (따옴이사야서 57장 8절)

동사[편집]

  1. 상징하다.
  • Thầy tế lễ sẽ lấy một phần từ tế lễ chay đó để tượng trưng cho cả tế lễ và thiêu trên bàn thờ. Đó là một tế lễ dùng lửa dâng lên, có hương thơm đẹp lòng Đức Giê-hô-va. 그 소제물 중에서 기념할 것을 취하여 단 위에 불사를 찌니 이는 화제라 여호와께 향기로운 냄새니라. (따옴레위기 2장 9절)