본문으로 이동

tắm

위키낱말사전, 말과 글의 누리

베트남어[편집]

동사[편집]


IPA [tɑm˦˥]
  1. 입욕하다, 목욕하다.
  • Ðức Chúa Jêsus đáp rằng: Ai đã tắm rồi, chỉ cần rửa chơn, thì được sạch cả. Vả, các ngươi đã được tinh sạch, nhưng chưa được tinh sạch đều. 예수께서 가라사대 이미 목욕한 자는 발 밖에 씻을 필요가 없느니라 온 몸이 깨끗하니라 너희가 깨끗하나 다는 아니니라 하시니. (따옴요한복음 10장 3절)