ác cảm

위키낱말사전, 말과 글의 누리

베트남어[편집]

동사[편집]


  1. 악감을 갖다.
  • Nhưng các người Do Thái không tin thì xúi giục, đầu độc tâm trí những người ngoại có ác cảm với anh em. 그러나 순종치 아니하는 유대인들이 이방인들의 마음을 선동하여 형제들에게 악감을 품게 하거늘. (따옴사도행전 14장 2절)