đặt
보이기
베트남어
[편집]발음
[편집]동사
[편집]- đặt ở đâu? (= để ở đâu?) : 어디에 둘까?
- (생각해서 이름 등을) 짓다.
- Ðức Chúa Trời đặt tên sự sáng là ngày; sự tối là đêm. Vậy, có buổi chiều và buổi mai; ấy là ngày thứ nhứt. 빛을 낮이라 칭하시고 어두움을 밤이라 칭하시니라 저녁이 되며 아침이 되니 이는 첫째 날이니라. (따옴◄창세기 1장 5절)
- mọi dân tộc sẽ đặt câu hỏi: Tại sao CHÚA làm cho xứ ra thế này? Tại sao có cơn thịnh nộ kinh khiếp như vậy? "열방 사람들도 말하기를 여호와께서 어찌하여 이 땅에 이같이 행하셨느뇨 이같이 크고 열렬하게 노하심은 무슨 뜻이뇨 하면" (따옴◄신명기 29장 24절)
- (존재하여 효력이 생기도록 하다)
- đặt quan hệ ngoại giao. 외교 관계를 맺다.
- Ðức Chúa Trời đặt các vì đó trong khoảng không trên trời, đặng soi sáng đất. 하나님이 그것들을 하늘의 궁창에 두어 땅에 비취게 하시며. (따옴◄창세기 1장 17절)