chuyển giao

위키낱말사전, 말과 글의 누리

베트남어[편집]

동사[편집]

  • không cầu hỏi Đức Giê-hô-va. Vì thế, Ngài khiến vua phải chết, và chuyển giao vương quyền cho Đa-vít, con của Gie-sê. 여호와께 묻지 아니하였으므로, 여호와께서 왕을 죽이시고, 왕권을 이새의 아들 다윗에게 넘겨 주셨더라. (따옴역대상 10장 14절)