giảm

위키낱말사전, 말과 글의 누리

베트남어[편집]

동사[편집]

  • Rồi từ trong tàu ông lại thả con bồ câu, để xem nước đã giảm trên mặt đất chưa. 그가 또 비둘기를 내어 놓아 지면(地面)에 물이 감(減)한 여부(與否)를 알고자 하매. (따옴창세기 8장 8절)