kháng địch

위키낱말사전, 말과 글의 누리

베트남어[편집]

동사[편집]

  • Chiến tranh lại nổi lên. Đa-vít cầm quân kháng địch, và giết vô số người Phi-li-tin, quân địch bỏ chạy tán loạn. 전쟁이 다시 있으므로 다윗이 나가서 블레셋 사람들과 싸워 그들을 크게 쳐죽이매 그들이 그 앞에서 도망하니라. (따옴사무엘상 19장 8절)