본문으로 이동

khuyến

위키낱말사전, 말과 글의 누리

베트남어

[편집]

명사

[편집]
  • khuyên 의 오타 혹은 khuyến 단독 사용 가능한 걸로 오인한 것.
  • 베트남 한자 (Chữ Nôm : 쯔놈) : (1), (2),
  1. 귀고리, 귀걸이
  • Vậy chúng tôi đem những đồ bằng vàng mà mỗi người đã tìm thấy, làm lễ tiến dâng lên Ðức Giê-hô-va để cử hành lễ xá tội cho chúng tôi trước nhan Ðức Giê-hô-va. Những đồ bằng vàng đó là vòng cổ tay, vòng cánh tay, nhẫn, khuyên tai và kiềng. 우리 각 사람이 받은 바 금 패물 곧 발목 고리, 손목 고리, 인장 반지, 귀고리, 목걸이들을 여호와께 헌금으로 우리의 생명을 위하여 여호와 앞에 속죄하려고 가져왔나이다. (따옴민수기 31장 50절)

동사

[편집]
  1. 권하다.
  • Vậy tôi khuyên mọi người hãy vui thỏa, vì không gì tốt hơn cho loài người trên đời là ăn, uống, và vui thỏa. Đó là những thú vui bù đắp cho công lao khó nhọc suốt những ngày sống trên đời mà Đức Chúa Trời ban cho người. 이러므로 나는 삶을 즐기라고 권하고 싶다. 왜냐하면 해 아래서 먹고, 마시고, 만족하는 것보다 더 나은 것이 없기 때문이며, 하나님께서 그에게 주신 전 생애 동안 기쁨이 있을 것이기 때문이다. (따옴전도서 8장 15절)