nhẫn nại

위키낱말사전, 말과 글의 누리

베트남어[편집]

동사[편집]

  1. 인내하다.
  • Ðức Chúa Jêsus đáp rằng: ỡi dòng dõi không tin và gian tà kia, ta sẽ ở với các ngươi cho đến chừng nào? Ta phải nhẫn nại với các ngươi cho đến khi nào? Hãy đem con đến đây cho ta. 예수께서 대답하여 가라사대 믿음이 없고 패역한 세대여 내가 얼마나 너희와 함께 있으며 얼마나 너희를 참으리요 그를 이리로 데려오라 하시다. (따옴마태복음 17장 17절)