nhờ

위키낱말사전, 말과 글의 누리

베트남어[편집]

동사[편집]

  1. 의지하다.
  • Ðức Chúa Jêsus đáp: Có lời chép rằng: Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Ðức Chúa Trời. 예수께서 대답하여 가라사대 기록되었으되 사람이 떡으로만 살것이 아니요 하나님의 입으로 나오는 모든 말씀으로 살 것이라 하였느니라 하시니. (따옴마태복음 4장 4절)
  1. 요청하다, 부탁하다.
  • La-ban đáp rằng: Ước gì cậu được nhờ ơn cháu! Cậu cũng đoán rõ ràng Ðức Giê-hô-va đã vì cháu mà ban phước cho cậu vậy. 라반이 그에게 말하기를 "만일 내가 네 눈에 은총을 입었다면, 부탁하노니 머무르라. 나는 이미 너로 인하여 주께서 나에게 복 주셨음을 경험을 통하여 배웠노라." 하고 (따옴창세기 30장 21절)
  1. (타인의 도움, 편의 제공 등으로 실현 가능한 행동이나 말을 표현)
  • Ðoạn, người kêu cầu cùng Ðức Giê-hô-va mà rằng: Giê-hô-va Ðức Chúa Trời tôi ôi! cớ sao Ngài giáng tai họa trên người đờn bà góa này, nhà nàng là nơi tôi ở nhờ, mà giết con trai người đi? 여호와께 부르짖어 가로되 나의 하나님 여호와여 주께서 또 내가 우거하는 집 과부에게 재앙을 내리사 그 아들로 죽게 하셨나이까 하고. (따옴열왕기상 17장 20절)
  1. (~ 도움이나 유익을) 누리다.
  • Ðức Chúa Trời dựng nên các loài cá lớn, các vật sống hay động nhờ nước mà sanh nhiều ra, tùy theo loại, và các loài chim hay bay, tùy theo loại. Ðức Chúa Trời thấy điều đó là tốt lành. 하나님이 큰 물고기와 물에서 번성하여 움직이는 모든 생물을 그 종류대로, 날개 있는 모든 새를 그 종류대로 창조하시니 하나님의 보시기에 좋았더라. (따옴창세기 1장 21절)

접속사[편집]

  1. ~ 말미암아, 덕분에, 덕택에, 힘입어.
  • A-đam ăn ở với Ê-va, là vợ mình; người thọ thai sanh Ca-in và nói rằng: Nhờ Ðức Giê-hô-va giúp đỡ, tôi mới sanh được một người. 아담이 그 아내 하와와 동침하매 하와가 잉태하여 가인을 낳고 이르되 내가 여호와로 말미암아 득남하였다 하니라. (따옴창세기 4장 1절)