rồ dại

위키낱말사전, 말과 글의 누리

베트남어[편집]

어원[편집]

발음[편집]

형용사[편집]

  1. 미친, 어리석은.
  • Đừng bao giờ nói lời tục tĩu, rồ dại hay giễu cợt bẩn thỉu là những điều không thích đáng; nên dâng lời cảm tạ Chúa thì hơn. 누추함과 어리석은 말이나 희롱의 말이 마땅치 아니하니 돌이켜 감사하는 말을 하라. (따옴에베소서 5장 4절)