mệnh danh

위키낱말사전, 말과 글의 누리

베트남어[편집]

동사[편집]

  1. 명명하다.
  • Phi-lát nói với họ: Vậy thì ta sẽ xử thế nào với Giê-su, người mệnh danh là Chúa Cứu Thế! Tất cả đều đáp: Hãy đóng đinh nó! 빌라도가 이르되 그러면 그리스도라 하는 예수를 내가 어떻게 하랴 그들이 다 이르되 십자가에 못 박혀야 하겠나이다. (따옴마태복음 27장 22절)