nghe nói

위키낱말사전, 말과 글의 누리

베트남어[편집]

동사[편집]

  1. 들은, 듣는 바에 의하면.
  • Nầy, có hai người mù ngồi bên đường, nghe nói Ðức Chúa Jêsus qua đó, thì kêu lên rằng: Lạy Chúa, con cháu vua Ða-vít, xin thương xót chúng tôi! 소경 둘이 길 가에 앉았다가 예수께서 지나가신다 함을 듣고 소리질러 가로되, 주여 우리를 불쌍히 여기소서! 다윗의 자손이여 하니. (따옴마태복음 20장 39절)