phát biểu
베트남어[편집]
동사[편집]
- IPA [fat˦˥.bjeʊ˧˨˧](표준), [fat˦˥.ɓjeʊ˧˨˧](북부)
- IPA [fak˦˥.ɓjeʊ˧˨˧](남부)
- 발표하다.
- Được phép rồi, Phao-lô đứng trên bực thềm đồn quân, ra hiệu cho dân chúng. Khi ai nấy yên lặng, ông phát biểu bằng tiếng A-ram rằng: 허락하거늘, 바울이 층대 위에 서서 백성에게 손짓하여 크게 종용히 한 후에 아람어로 말하여 가로되 (따옴◄사도행전 21장 40절)