đãi ngộ

위키낱말사전, 말과 글의 누리

베트남어[편집]

동사[편집]


IPA [ɗaiˀ˦˧˥.ŋoˀ˧˨](표준), [ɗ̺aiˀ˦˧˥.ŋoˀ˧˨](북부)
IPA [ɗ̺ai˧˨˧.ŋoˀ˧˨˧](남부)
  1. 대우하다.
  • Các trưởng lão nào khéo lãnh đạo công việc Hội Thánh thì đáng được đãi ngộ gấp đôi, nhất là những người dày công khổ nhọc truyền giảng và dạy dỗ. 남을 잘 지도하는 장로들은 갑절의 대우를 받아야 합니다. 특히 말씀을 전하고 가르치는 일에 수고하는 사람들을 존경하시오. (따옴디모데전서 5장 17절)