biểu hiện
보이기
베트남어
[편집]- IPA [ɓiəw˧˩ hiən˧ˀ˨ʔ](하노이), [ɓiw˨˩˦ hiəŋ˨˩˨](호찌민)
동사
[편집]- 표현하다.
- Mỗi người được ban cho sự biểu hiện của Đức Thánh Linh vì lợi ích chung. 각 사람에게 성령을 나타내 주시는 것은 공동 이익을 위한 것입니다. (따옴◄고린도전서 12장 7절)
명사
[편집]- 표현.
- Bạn tưởng rằng biểu hiện của tri thức và chân lý nằm trong luật pháp 지식과 진리가 율법에 구체화된 모습으로 들어 있다고 하면서 (따옴◄로마서 2장 20절)