cấm chỉ
보이기
베트남어
[편집]동사
[편집]
- 금지하다.
- 베트남 한자 (Từ Ghép : 복합어) : 禁止
- Nhưng trái của Thánh Linh là: Yêu thương, vui mừng, bình an, nhịn nhục, nhân từ, hiền lành, trung tín, khiêm nhu, tiết độ. Không có luật pháp nào cấm chỉ các điều đó. 오직 성령의 열매는 사랑과 희락과 화평과 오래 참음과 자비와 양선과 충성과 온유와 절제니 이같은 것을 금지할 법이 없느니라. (따옴◄갈라디아서 5장 22-23절)