chỉ huy

위키낱말사전, 말과 글의 누리

베트남어[편집]

동사[편집]

IPA [ci hwi]
  • 베트남 한자(Từ Ghép : 복합어): 指揮
  • 1. 지휘하다.
  • Ngươi hãy chỉ huy đội quân của ta đuổi theo nó, kẻo nó chiếm được vài thành trì kiên cố nào đó và thoát khỏi chúng ta. 너는 네 주의 부하들을 데리고 그의 뒤를 쫓아가라, 그가 견고한 성읍에 들어가 우리들을 피할까 염려하노라. 하매 (따옴사무엘하 20장 6절)

명사[편집]

  • Bấy giờ, vua A-bi-mê-léc và Phi-côn, chỉ huy trưởng quân đội, nói với Áp-ra-ham: “Đức Chúa Trời giúp đỡ ngươi trong mọi việc ngươi làm. 그 무렵 아비멜렉과 그의 군대 대장 비콜이 아브라함에게 일러 말하기를 "네가 하는 모든 일에 하나님께서 너와 함께 하시도다. (따옴창세기 21장 22절)