hội kiến

위키낱말사전, 말과 글의 누리

베트남어[편집]

동사[편집]


IPA [ho̰j kiɜn]
  • 1. 회견하다.
  • 베트남 한자 (Từ Ghép : 복합어) : 會見
  • Tất cả các vua trên đất đều mong được hội kiến Sa-lô-môn để nghe sự khôn ngoan mà Đức Chúa Trời đã đặt trong lòng vua. 천하의 열왕이 하나님께서 솔로몬의 마음에 주신 지혜를 들으며 그의 얼굴을 보기 원하여. (따옴역대하 9장 23절)