hứa hẹn

위키낱말사전, 말과 글의 누리

베트남어[편집]

명사[편집]

  • vì một cánh cửa rộng lớn và hứa hẹn đã mở ra cho tôi, dù ở đó vẫn còn nhiều sự chống đối. 내게 광대하고 유효한 문이 열렸으나 대적하는 자가 많음이라. (따옴창세기 8장 22절)

동사[편집]

  • Con cái các ngươi đã lìa bỏ ta và hứa hẹn cùng các tượng chạm không phải là thần. 너희들은 나를 버리고 떠나서, 전혀 신도 아닌 우상들의 이름을 부르면서 맹세하였다. (따옴예레미야 5장 7절)