lễ bái

위키낱말사전, 말과 글의 누리

베트남어[편집]

동사[편집]


IPA [leˀ˦˧˥.bai˦˥](표준), [leˀ˦˧˥.ɓai˦˥](북부)
IPA [le˧˨˧.ɓai˦˥](남부)
  • Hễ khi nào dân chúng thấy trụ mây ở cửa Lều thì mỗi người đứng dậy và lễ bái ngay trước cửa lều mình. 모든 백성이 회막 문에 구름 기둥이 서 있는 것을 보고 다 일어나 각기 장막 문에 서서 예배하며. (따옴출애굽기 33장 10절)