lang thang

위키낱말사전, 말과 글의 누리

베트남어[편집]

동사[편집]


IPA [laŋ˦.tʰaŋ˦]
  • Chúa Hằng Hữu hỏi Sa-tan: Ngươi từ đâu đến đây? Sa-tan trả lời Chúa Hằng Hữu Tôi lang thang trên đất, ngắm nhìn mọi việc xảy ra. Chúa Hằng Hữu hỏi Sa-tan: 주께서 사탄에게 말씀하시기를 네가 어디서 왔느냐? 하시니 사탄이 주께 대답하여 말씀드리기를 땅에서 여기저기, 위아래로 두루 다니다 왔나이다. 하니 (따옴욥기 1장 7절)