본문으로 이동

phát âm

위키낱말사전, 말과 글의 누리

베트남어

[편집]

동사

[편집]


IPA [fat˦˥.øm˦](표준), [fat˦˥.øm˦](북부)
IPA [fak˦˥.øm˦](남부)
  1. 발음하다.
  • thì họ liền bảo người ấy: Hãy nói: Si-bô-lết, mà người ấy nói: Xi-bô-lết, vì người ấy không thể phát âm chính xác được, thì họ liền bắt người ấy và giết ngay tại chỗ cạn lội qua sông Giô-đanh. Vào thời ấy, đã có bốn mươi hai ngàn người Ép-ra-im bị giết chết. 쉽볼렛이라고 말해 보라고 하고 그대로 발음하지 못하고 십볼렛이라고 하면 잡아서 그 요르단강 나루턱에서 죽였다. 이렇게 하여 그 때 죽은 에브라임 사람의 수는 사만 이천이나 되었다. (따옴사사기 12장 6절)