phát huy

위키낱말사전, 말과 글의 누리

베트남어[편집]

동사[편집]


IPA [fat˦˥.hyi˦](표준, 북부), [fak˦˥.ɦyi˦](남부)
  1. 발휘하다.
  • Nhưng sự kiên nhẫn phải phát huy hết hiệu lực của nó, để chính anh em được trưởng thành, hoàn hảo, không thiếu sót điều gì. 인내력을 한껏 발휘하십시오. 그러면 여러분은 조금도 흠잡을 데 없이 완전하고도 원만한 사람이 될 것입니다. (따옴야고보서 1장 4절)