tiêu hao

위키낱말사전, 말과 글의 누리

베트남어[편집]

동사[편집]


IPA [tjeʊ˦.haɔ˦](표준, 북부), [tjeʊ˦.ɦaɔ˦](남부)
  1. (써서) 없어지다, 소모하다.
  • Bởi hơi thở Ðức Chúa Trời, chúng bèn hư mất, Tại hơi xịt giận Ngài, họ bị tiêu hao đi. 다 하나님의 입기운에 멸망하고 그 콧김에 사라지느니라. (따옴욥기 4장 9절)