tuyên cáo

위키낱말사전, 말과 글의 누리

베트남어[편집]

동사[편집]


IPA [twiɜn kɐːw]
  1. 선고하다, 고하다.
  • Chớ đi tuyên cáo điều đó trong Gát, Chớ rao truyền sự ấy trong các đường phố Ách-ca-lôn. e các con gái Phi-li-tin vui vẻ, Và các con gái kẻ không chịu cắt bì mừng rỡ chăng? 이 일을 가드에도 고하지 말며 아스글론 거리에도 전파하지 말찌어다 블레셋 사람의 딸들이 즐거워할까, 할례 받지 못한 자의 딸들이 개가를 부를까 염려로다. (따옴사무엘하 1장 20절)