본문으로 이동

tuyên truyền

위키낱말사전, 말과 글의 누리

베트남어

[편집]

동사

[편집]


IPA [tujen˦.ʈujen˧˨](표준), [tujen˦.cujen˧˨](북부)
IPA [tujen˦.ʈujen˧˨](남부)
  1. 선전하다, 공포하다.
  • Năm thứ nhứt đời Si-ru, vua nước Phe-rơ-sơ trị vì, Ðức Giê-hô-va muốn làm cho ứng nghiệm lời Ngài đã cậy miệng Giê-rê-mi mà phán ra, nên Ngài cảm động lòng Si-ru, vua Phe-rơ-sơ tuyên truyền trong khắp nước mình, và cũng ra sắc chỉ rằng: 바사 왕 고레스 원년에 여호와께서 예레미야의 입으로 하신 말씀을 응하게 하시려고 바사 왕 고레스의 마음을 감동시키시매 저가 온 나라에 공포도 하고 조서도 내려 가로되.(따옴에스라기 1장 1절)