phụ trách

위키낱말사전, 말과 글의 누리

베트남어[편집]

동사[편집]


IPA [fuˀ˧˨.ʈæk˦˥]
  1. 책임 지다.
  • Vì Giu-đa đang phụ trách giữ tiền, nên một vài môn đệ tưởng Ngài bảo hắn đi mua sắm cho ngày lễ hay lấy tiền bố thí kẻ nghèo. 어떤이들은 유다가 돈 궤를 맡았으므로 명절에 우리의 쓸 물건을 사라 하시는지 혹 가난한 자들에게 무엇을 주라 하시는 줄로 생각하더라. (따옴요한복음 13장 29절)