miễn trừ
보이기
베트남어
[편집]동사
[편집]
- IPA [mjenˀ˦˧˥.ʈɯ˧˨](표준), [mjenˀ˦˧˥.cɯ˧˨](북부)
- IPA [mjen˧˨˧.ʈɯ˧˨](남부)
- 베트남 한자 (Từ Ghép : 복합어) : 免除
- 면제하다.
- Không ai có quyền trên hơi thở để cầm giữ hơi thở lại, Cũng không ai có quyền trên sự chết. Trong chiến trận, sự chết không miễn trừ ai. Ngay cả người mưu ác cũng không nhờ mưu ác mình mà được cứu. 생기를 주장하여 생기로 머므르게 할 사람도 없고 죽는 날을 주장할 자도 없고 전쟁할 때에 모면할 자도 없으며 악이 행악자를 건져낼 수도 없느니라. (따옴◄전도서 8장 8절)