thấy

위키낱말사전, 말과 글의 누리

베트남어[편집]

동사[편집]


IPA [tʰøi˦˥]
  • Anh thấy không? 보이십니까?
  • Gặp khi nào dân Ê-díp-tô thấy ngươi, họ sẽ nói rằng: Ấy là vợ hắn đó; họ sẽ giết ta, nhưng để cho ngươi sống. 이집트인들이 당신을 보고 말하기를 '이 여자가 그의 아내라.' 하고, 그들이 나는 죽이고 당신은 살려 둘 것이라. (따옴창세기 12장 12절)
  • Tôi thấy anh làm đúng. 저는 당신이 잘 했다고 생각합니다.
  • Ðức Chúa Trời thấy sự sáng là tốt lành, bèn phân sáng ra cùng tối. 그 빛이 하나님의 보시기에 좋았더라 하나님이 빛과 어두움을 나누사. (따옴창세기 1장 4절)
  • Tôi thấy tài. 나는 그 사람이 재능이 있는 것 같다.
  • Chúng đáp rằng: Chúng tôi đã thấy rõ ràng Ðức Giê-hô-va phù hộ người, nên nói với nhau rằng: Phải có một lời thề giữa chúng tôi và người, để chúng ta kết giao ước với người. 그들이 가로되 여호와께서 너와 함께 계심을 우리가 분명히 보았으므로 우리의 사이 곧 우리와 너의 사이에 맹세를 세워 너와 계약을 맺으리라 말하였노라 (따옴창세기 26장 28절)