đóng

위키낱말사전, 말과 글의 누리

베트남어[편집]

동사[편집]


IPA [ɗɔŋ˦˥]
  1. (못 기둥 등을) 박다.
  • bèn phóng Ða-vít, mà rằng: Ta sẽ đóng đinh nó nơi vách. Nhưng Ða-vít tránh hai lần khỏi mũi giáo. 그가 스스로 이르기를 내가 다윗을 벽에 박으리라 하고 그 창을 던졌으나 다윗이 그 앞에서 두번 피하였더라. (따옴사무엘상 18장 11절)
  1. (책 등을 겹쳐서 꽉) 묶다, 제본하다.
  • Nhưng Đa-niên ơi, ngươi hãy đóng sách lại và niêm phong nó. Những điều nầy sẽ xảy ra vào thời tận thế. Nhiều người đi đây đi đó để tìm sự hiểu biết thật. 다니엘아 마지막 때까지 이 말을 간수하고 이 글을 봉함하라 많은 사람이 빨리 왕래하며 지식이 더하리라. (따옴다니엘서 12장 4절)
  1. (도장 등을) 찍다.
  • Nầy là tên của các người có đóng dấu mình trong giao ước ấy: Nê-hê-mi, làm quan tổng trấn, là con trai của Ha-ca-lia, và Sê-đê-kia, 그 인친 자는 하가랴의 아들 방백 느헤미야와 시드기야, (따옴느헤미아기 10장 1절)
  1. (문 등을) 닫다.
  • một đực một cái, một trống một mái, đều đến vào tàu, y như lời Ðức Chúa Trời đã phán dặn; đoạn, Ðức Giê-hô-va đóng cửa tàu lại. 들어간 것들은 모든 것의 암 수라 하나님이 그에게 명하신대로 들어가매 여호와께서 그를 닫아 넣으시니라. (따옴창세기 7장 16절)
  1. (항구, 국경 등을) 차단하다, 봉쇄하다.
  • đóng biên giới 국경을 봉쇄하다
  1. (꽉 틀어) 막다.
  • Thiên sứ Ðức Giê-hô-va đóng lại chung quanh những kẻ kính sợ Ngài, Và giải cứu họ. 여호와의 사자가 주를 경외하는 자를 둘러 진 치고 저희를 건지시는도다. (따옴시편 34편 7절)
  1. (군대 등을) 배치하다, 주둔하다.
  • Ngươi khá vây hãm nó; dựng đồn, đắp lũy nghịch cùng nó; đóng quân vây bọc lấy, và đặt máy phá thành xung quanh nghịch cùng nó. 그 성읍을 에워싸되 운제를 세우고 토둔을 쌓고 진을 치고 공성퇴를 둘러 세우고. (따옴에스겔서 4장 2절)
  1. (가게 등이) 문닫다, 폐쇄하다.
  • Vả, Giê-ri-cô đã đóng cửa mình cách nghiêm nhặt trước mặt dân Y-sơ-ra-ên, không người nào vào ra. 이스라엘 자손들로 인하여 여리고는 굳게 닫혔고 출입하는 자 없더라. (따옴여호수아 6장 1절)
  1. (얼음 등) 얼다, 얼어붙다, 결빙하다, 동결하다.
  • Hơi thở Đức Chúa Trời tạo ra băng giá, Sông nước mênh mông đóng băng đá cứng. 하나님의 부시는 기운에 얼음이 얼고 물의 넓이가 줄어지느니라. (따옴욥기 37장 10절)
  1. (보관용으로 술 등을) 담다.
  • Đóng rượu vào chai. 술을 병에 담다.
  1. (몸에) 차다, 걸치다.
  • Ðoạn, mắt hai người đều mỡ ra, biết rằng mình lỏa lồ, bèn lấy lá cây vả đóng khố che thân. 이에 그들의 눈이 밝아 자기들의 몸이 벗은 줄을 알고 무화과나무 잎을 엮어 치마를 하였더라. (따옴창세기 3장 7절)
  1. (역활, 역을) 하다.
  • Ru-bên, con trưởng nam ta, là sức mạnh của cha. Con đã chứng tỏ mình có thể làm cha được. Con đóng vai trò cao nhất trong các con trai cha, con cũng là người hùng mạnh nhất. 르우벤아 너는 내 맏아들이다. 너는 나의 힘이고,내 능력의 첫 열매이다. 너는 가장 높고 가장 힘이 세다. (따옴창세기 49장 3절)
  1. (규정에 따라) 내다.
  • Giê-hô-gia-kim trao cho vua Nê-cô số bạc và vàng mà Nê-cô đòi. Giê-hô-gia-kim đánh thuế đất và thu vàng bạc từ dân chúng trong xứ để trao cho vua Nê-cô. Ai cũng phải đóng thuế. 여호야김은 이집트 왕 느고가 달라는 대로 은과 금을 주었습니다. 여호야김은 느고가 달라는 것을 채우기 위해 백성들의 재산이 많고 적음에 따라 세금을 매겨 은과 금을 거두어들였습니다. (따옴열왕기하 23장 35절)